Phương danh chư vị Tổ sư truyền thừa thiền phái Tào Động Nam Định (chư tổ từng tu hành tại chùa Thọ Vực)

Phương danh chư vị Tổ sư truyền thừa thiền phái Tào Động Nam Định (chư tổ từng tu hành tại chùa Thọ Vực)

Nội dung chính

Các bậc chân tu đã từng tu hành, hoằng truyền chính pháp tại chùa Thọ Vực. (Thiên Thọ Tự). Rồi sau này các tổ cho đệ tử về trụ trì các chốn tổ (pháp phái) như: Chùa Cả (Thánh Ân tự), chùa Phú Ninh, chùa Trà Bắc, chùa Hoành Nha, chùa Hà Lạn, chùa Liêu Đông, chùa Trà Khê, chùa Lẵng Lăng, chùa Kiên Lao, chùa Thọ Nam, chùa Thọ Cao, chùa Đồng Đội, chùa Tiên Trưởng, chùa Nam Khoát, chùa Xuân Hy.v.v… (Tài liệu được trích trong khoa cúng Tổ Tâm tín chùa Thọ Vực – quyển khoa cúng Tiền Tổ khai sáng đang bị thất lạc, chúng tôi đang tìm. Ai biết thông tin xin báo cho chúng tôi. Chúng tôi vô cùng cảm tạ!)
  1. 弟 一 祖 : 南無摩訶膚敏雅淡初終字海勤精進禪師 禅座下。
  2. 南無道源和尚清朗比丘法字寛翌普照禪師园明菩薩 禅座下。
  3. 南無香林塔法諱寛仁普照禪師肉身菩薩 禅座下。
  4. 南無悲光塔法諱覺典清潤比丘樂道禪師园明菩薩 禅座下。
  5. 南無正直塔沙弥法諱道忠謹師禪師 禅座下。
  6. Đệ nhất tổ: Nam Mô Ma ha phu Mẫn Nhã Đạm Sơ Chung tự Hải Cần Tinh Tiến Thiền sư thiền toạ hạ.
  7. Nam Mô Đạo Nguyên hoà thượng Thanh Lãng tì kheo pháp tự Khoan Dực Phổ Chiếu Thiền sư Viên Minh bồ tát thiền toạ hạ.
  8. Nam Mô Hương Lâm tháp pháp huý Khoan Nhân Phổ Chiếu Thiền sư nhục thân bồ tát thiền toạ hạ.
  9. Nam Mô Bi Quang tháp pháp huý Giác Điển Thanh Nhuận tì kheo Lạc Đạo thiền sư Viên Minh bồ tát thiền toạ hạ.
  10. Nam Mô Chính Trực tháp sa di pháp huý Đạo Trung Cẩn sư Thiền sư thiền toạ hạ.

 

  1. 南無本師悲光塔清雲比丘諱 觉道流明辨禪師园正菩薩 禪座下。
  2. 南無慧光塔恩賜瑜伽清白比丘諱覺道岸如常禪師不器菩薩 禪座下。
  3. 前祖霞爛 – 南無悲光塔法諱字生智青雲比丘肉身菩薩 禪座下。
  4. 祖遼東 – 南無回光虚心乞士字普蓮禪師肉身菩薩 禪座下。
  5. 南無本師宻因塔清炤比丘法諱道生輝明定禪師解空菩薩禅座下。
  6. Nam Mô bản sư Bi Quang tháp Thanh Vân tì kheo huý Giác Đạo Lưu Minh Biện Thiền Sư Viên Chính bồ tát thiền toạ hạ.
  7. Nam Mô Tuệ Quang tháp Ân Tứ Du Già Thanh Bạch tì kheo huý Giác Đạo Ngạn Như Thường thiền sư Bất Khí bồ tát thiền toạ hạ.
  8. Tiền tổ Hà Lạ Nam Mô Bi Quang tháp pháp huý tự Sinh Trí Thanh Vân tì kheo nhục thân bồ tát thiền toạ hạ.
  9. Tổ Liêu Đông. Nam Mô Hồi Quang Hư Tâm khất sĩ tự Phổ Liên thiền sư nhục thân bồ tát thiền toạ hạ.
  10. Nam Mô bản sư Mật Nhân tháp Thanh Chiếu tì kheo pháp huý Đạo Sinh Huy Minh Định thiền sư Giải Không bồ tát thiền toạ hạ.

 

  1. 祖仙掌 – 南無本師回光門諱典字興號普呈明敏禪師 禅座下。
  2. 祖茶溪 – 南無清白塔法諱光栐字和號金溪堂堂禪師化身菩薩禅座下。
  3. 祖同隊 – 南無浄念塔法諱字通事號明聞比丘菩薩 禅座下。
  4. 祖?? – 南無賜四依塔洞微沙門法名心正釋大方比丘菩薩 禅座下。
  5. 祖橫衙 – 南無尊師舍利塔精進比丘法諱字生成號清川智慧禪師肉身菩薩 禅座下.
  6. Tổ Tiên Chưở Nam Mô bản sư Hồi Quang môn huý Điển tự Hưng hiệu Phổ Trình Minh Mẫn thiền sư thiền toạ hạ.
  7. Tổ Trà Khê. Nam Mô Thanh Bạch tháp pháp huý Quang Vĩnh tự Hoà, hiệu Kim Khê Đường Đường thiền sư hoá thân bồ tát thiền toạ hạ.
  8. Tổ Đồng Độ Nam Mô Tịnh Niệm tháp pháp huý tự Thông Sự hiệu Minh Văn tì kheo bồ tát thiền toạ hạ.
  9. Tổ ? ?. Nam Mô tứ Tứ Y tháp động Vi sa môn pháp danh Tâm Chính Thích Đại Phương tì kheo bồ tát thiền toạ hạ.
  10. Tổ Hoành Nha. Nam Mô tôn sư xá lợi tháp Tinh Tiến tì kheo pháp huý tự Sinh Thành hiệu Thanh Xuyên Trí Tuệ thiền sư nhục thân bồ tát thiền toạ hạ.

 

  1. 祖壽南 – 南無本師法諱字生芳比丘肉身菩薩 禅座下。
  2. 祖壽高 – 南無自然塔質喜記憶沙門法諱道忠號清歲釋明心禪師肉身菩薩 禅座下。
  3. 後祖霞爛 – 南無圓明塔安居乞士法諱光泰號清和禪師洞身菩薩 禅座下。
  4. – 南 無 覺靈阮諱秋字字光秀。
  5. 南無尊師清儀比丘法字正瓊禅座下。
  6. Tổ Thọ Nam Mô bản sư pháp huý tự Sinh Phương tì kheo nhục thân bồ tát thiền toạ hạ.
  7. Tổ Thọ Nam Mô Tự nhiên tháp Chất Hỷ Ký Ức sa môn pháp huý Đạo Trung hiệu Thanh Tuế Thích minh Tâm thiền sư nhục thân bồ tát thiền toạ hạ.
  8. Hậu Tổ Hà Lạ Nam Mô Viên Minh tháp An Cư khất sĩ pháp huý Quang Thái hiệu Thanh Hoà thiền sư Động thân bồ tát thiền toạ hạ.
  9. Nam mô Giác Linh Nguyễn huý Thu tự Quang Tú.
  10. Nam Mô tôn sư Thanh Nghĩa tì kheo pháp tự Chính Quỳnh thiền toạ hạ.

 

  1. 祖群牢- 南無延靈塔摩訶比丘法諱光超敏智禪師 禅座下。
  2. 祖南闊- 南無閘朗塔摩訶比丘法諱字普正身釋有志禪師克誠菩薩 禅座下。
  3. 祖春熙- 南無燈明塔摩訶比丘法諱正直字玄真號英般釋和平化身菩薩 禅座下。
  4. 祖壽域 -南無永壽塔摩訶比丘法字心信釋慎言禪師檢身菩薩禅座下。
  5. 祖橫舘 -南無慈光塔摩訶比丘姓范諱盍字心正覺灵。
  6. Tổ Quần Lao . Nam Mô Diên Linh tháp Ma ha tì kheo pháp huý Quang Siêu Mẫn Trí thiền sư thiền toạ hạ.
  7. Tổ Nam Khoát . Nam Mô Áp Lãng tháp Ma ha tì kheo pháp huý tự Phổ Chính Thân Thích Hữu Chí thiền sư Khắc Thành bồ tát thiền toạ hạ.
  8. Tổ Xuân Hy . Nam Mô Đăng Minh tháp Ma ha tì kheo pháp huý Chính Trực tự Huyền Chân hiệu Anh Bát Thích Hoà Bình hoá thân bồ tát thiền toạ hạ.
  9. Tổ Thọ Vực . Nam vô Vĩnh Thọ tháp Ma Ha tì kheo pháp tự Tâm Tín Thích Thận Ngôn Kiểm thân bồ tát thiền toạ hạ.
  10. Tổ Hoành Quán . Nam Mô Từ Quang tháp Ma ha tì kheo tính Phạm huý Hạp tự Tâm Chính giác linh thiền toạ hạ.

 

  1. 具茶溪南無摩訶比丘枚姓諱賜字心慈覺灵。
  2. 南無摩訶比丘陳姓諱律法字清根覺灵。
  3. 具橫舘南無摩訶比丘范姓諱美法字清順覺灵。
  4. 祖?南無初成塔摩訶比丘阮姓諱權法字心隆禪師。
  5. 南無沙弥戒字清評字清痟字清樹。
  6. TổTrà Khê . Nam Mô Ma Ha tì kheo Mai tính huý Tứ tự Tâm Từ giác linh.
  7. Nam vô Ma Ha tì kheo Trần tính huý Luật pháp tự Thanh Căn giác linh .
  8. Tổ Hoành Quán . Nam Mô Ma Ha tì kheo Phạm tính huý Mỹ pháp tự Thanh Thuận giác linh .
  9. Tổ ? . Nam Mô Sơ Thành tháp Ma ha tì kheo Nguyễn tính huý Quyền pháp tự Tâm Long thiền sư.
  10. 27. Nam vô sa di giới tự Thanh Bình, tự Thanh Tiêu, tự Thanh Thụ. (3 vị sa di)

 

  1. 南無摩訶比丘戒法阮姓訲?安肉身菩薩覺灵禅座下。
  2. 乙丑年二月十二日忌。
  3. 29 八月十七日忌。
  4. 南無千秋塔比丘戒阮姓德順法諱釋明心號勤儉覺灵。
  5. 南無橫山塔摩訶比丘法諱清論字真如肉身菩薩。
  6. Nam Mô Ma ha tì kheo giới pháp Nguyễn tính Thích Tâm Yên, đạo hiệu Tâm An nhục thân bồ tát Giác Linh thiền toạ hạ. (Ất Sửu niên nhị nguyệt thập nhị nhật kỵ)
  7. Bát nguyệt thập thất nhật kỵ.
  8. Nam Mô Thiên Thu tháp tì kheo giới Nguyễn tính Đức Thuận, pháp huý Thích Minh Tâm, hiệu Cần Kiệm giác linh.
  9. Nam vô Hoành Sơn tháp Ma ha tì kheo pháp huý Thanh Luận, tự Chân Như nhục thân bồ tát
5/5 (1 bình chọn)
Chia sẻ
Chùa Thọ Vực Nam Định (Ảnh Chốn Thiêng) (18)

Nội dung chính

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Banner App ChỐn ThiÊng 3 (60x90)