Nguyên văn chữ Hán:
[?] 草蘭臺規從漢始;
[重?] 華石室矩裏唐 初。
Phiên âm:
[?] thảo lan đài quy tòng Hán thủy;
[trùng?] hoa thạch thất củ lý Đường sơ.
Dịch nghĩa:
Đài cỏ lan [?], quy mô như thủa đầu nhà Hán;
Lầu thất đá hoa [?], mô phạm bên trong tự thủa Đường sơ.
Vị trí: G4 – G7
Chấm điểm