Tháp Phổ Minh
Tháp Phổ Minh nằm tại sân chùa Phổ Minh tục gọi là
Tháp Phổ Minh nằm tại sân chùa Phổ Minh tục gọi là
Nguyên văn chữ Hán: 慧燄重嚴頓演圓宗報恩盡合祖意 真源膠漆廣陳勝跡金山全露禪心。 (真清居士明行足足撰並書于不感﹞ Phiên âm: Tuệ diệm Trùng
Nguyên văn chữ Hán: 實無灋得因地精修重嚴依正?觀止; 登有佛成果門普攝報恩覺行堪絕倫。 (愛真清居士明行足足黎集撰並書。龍飛戊戌年冬月穀旦) Phiên âm: Thực vô pháp
Nguyên văn chữ Hán: 五葉流芳遍大千 壹花顯瑞週沙界 Phiên âm: Ngũ diệp lưu phương
Sùng Phúc tự chung 崇福寺鍾 Thác bản 4 mặt Người soạn: không
Chữ Hán: Phiên âm: Bát nhã từ hàng Giao địa hợp duyên
Chữ Hán: 真源玅湛 Phiên âm: Chân nguyên diệu trạm Dịch nghĩa: Vị
Chữ Hán: 慈化流芳 Phiên âm: Từ hóa lưu phương Dịch nghĩa: Vị
Chữ Hán: 祖印重光 Phiên âm: Tổ ấn trùng quang Dịch nghĩa: Đức
Thiền phong vĩnh chấn Chữ Hán: 禪風永振 Phiên âm: Thiền phong vĩnh
Chữ Hán: 經誦案前朝暮歆祥嘉吉嘏; 鐘敲閣上邇遐感悟善良心。 Phiên âm Kinh tụng án tiền, triêu mộ
Chữ Hán: 歷朝隆祀典名高南國最靈神 随處現祥光法妙西方無量佛 Phiên âm: Lịch triều giáng tự điển, danh
Chữ Hán: 西域有聖人,教法長流萬世; 南天開福地,迦藍永振天軍。 Phiên âm: Tây Vực hữu thánh nhân, giáo
Chữ Hán: 樹罩朝嵐煙引猊香熏瑞氣 溪流地醴笙和魚梵叶潮音 Phiên âm: Thụ tráo triều lam yên dẫn
Chữ Hán: 歷朝隆祀典名高南國最靈神 Phiên âm: Lịch triều long tự điển danh cao
Chữ Hán: 鐘敲閣上邇遐感悟善良心 Phiên âm: Chung xao các thượng nhĩ hà cảm