Nguyên văn chữ Hán:
[?] 廠慈雲大千福蔭;
[?] 來法雨三界恩霑。
Phiên âm:
[?] xưởng từ vân, đại thiên phúc ấm;
[?] lai pháp vũ, tam giới ân triêm.
Dịch nghĩa:
[?] rộng rãi mây từ, đại thiên[1] phúc ấm giúp;
[?] đem lại mưa pháp, tam giới[2] ơn thấm đẫm.
Vị trí: I4 – I7
[1] Đại thiên: gọi tắt của đại thiên thế giới.
[2] Tam giới: Dục giới, sắc giới và vô sắc giới.
Chấm điểm