Nguyên văn chữ Hán:
[?] 樹長榮天私賢者;
[?] 四無量佛待賢人。
Phiên âm:
[?] thụ trường vinh, thiên tư hiền giả;
[?] tứ vô lượng Phật đãi hiền nhân.
Dịch nghĩa:
[?] cây tươi tốt mãi, trời riêng bậc hiền giả;
[?] tứ vô lượng[1], phật đãi người hiền.
Vị trí: H4 – H7
[1] Tứ vô lượng tâm: đại từ, đại bi, đại hỷ, đại xả.
Chấm điểm