Mặt a. Hương Lâm tự Hậu Phật bi Nguyên văn chữ Hán […]
Mặt a. Hương Lâm tự Hậu Phật bi ký Nguyên văn chữ […]
Mặt a. Hưng công tu tạo Nguyên văn chữ Hán 興功修造 本社官員鄉老社長色目,村長,知縣阮鼎鼐,監簿阮春鳳,副所使阮登朝,監生阮伯璉,阮達敏,儒生阮[?],社正阮惟志,社史阮世晴,色目阮金[?],阮富美,阮登榜,阮同瑤,村長阮阮玉豎,阮致中,阮陳恕,阮世寧,阮文蘭,郭世挺,阮名梅,阮公春,郭世相,阮榮素,阮廷揖,阮止實,阮有[?],阮金時,阮廷俊,阮經術,阮廷[?],阮春景,阮[?],阮廷瑞,阮輝容,阮公桃,阮金將,吳廷韶,何阮舘,阮名[竹?],阮有直,阮登辛,阮必成,阮公林,阮登用,阮公立,阮[?],阮伯同,阮公儀,阮文忠,陳公偉,阮杜[?],阮公竇,陳公業,阮富在,阮公啟,阮廷宣,阮有本,阮公稱,阮公儷,阮文運及上下巨小等功德古錢十貫。本社生徒阮惟[煉?] […]
Mặt a. Quốc tử giám Giám sinh thê Nguyễn Thị Cam, hiệu […]
Tiên tông bi ký/ [Ký?] điền kỵ nhật Thác bản bia sưu […]
Vĩnh san thạch bi/[?] kỷ điền tích 永刊石碑/[?]紀田跡 Thác bản bia sưu […]
Cấu tác điện đường bi kí/Vị Hậu bi kí 構作殿堂碑記/薦後碑記 Kí hiệu: […]
Đại Dương Sùng Phúc tự kí/Cúng dưỡng hương hoả điền bi 大揚崇福寺記/供養香火田碑 […]
Đại Dương tự điền bi/Thiền sư Tuệ Chiếu cúng điền bi 大揚寺田碑 […]
Cúng Phật sản bi/Cúng dưỡng Tam bảo điền bi 供佛產碑/供養三寶田碑 Kí hiệu: […]
Tu tạo Đại Dương tự Phật tượng bi/Tam quan án đường hương […]