![Bộ 14](https://chonthieng.com/data/uploads/2024/04/bo-14-640x426.jpg)
Câu đối số 17 Tam bảo chùa Đào Xuyên, Gia Lâm
Nguyên văn chữ Hán: [?] 樹長榮天私賢者; [?] 四無量佛待賢人。 Phiên âm: [?] thụ
Nguyên văn chữ Hán: [?] 樹長榮天私賢者; [?] 四無量佛待賢人。 Phiên âm: [?] thụ
Nguyên văn chữ Hán: [?] 廠慈雲大千福蔭; [?] 來法雨三界恩霑。 Phiên âm: [?] xưởng
Nguyên văn chữ Hán: [?] 草蘭臺規從漢始; [重?] 華石室矩裏唐 初。 Phiên âm: [?]
Nguyên văn chữ Hán: 梵宇慈風經傳旦暮; 禪門慧月登照古今。 Phiên âm: Phạn vũ từ phong
Nguyên văn chữ Hán: 善念達龍宮寶物持還資國界; 惡驅非凡類金侔示現瑱磨軍。 Phiên âm: Thiện niệm đạt long
Nguyên văn chữ Hán: 示身為真宰三千梵刹總權衡; 啟教利群機十二部經歸掌握。 Phiên âm: Thị thân vi chân
Nguyên văn chữ Hán: 蓮花座上慧日普照度迷川; 楊柳枝頭甘露变洒超苦海。 Phiên âm: Liên hoa tòa thượng
Nguyên văn chữ Hán: 筆下恩波壹壺霑景貺; 枝頭法雨三界沐洪麻。 Phiên âm: Bút hạ ân ba
Nguyên văn chữ Hán: 入海求珠運慈而濟眾; 迷途懷寶示惡以留[?] Phiên âm: Nhập hải cầu châu
Nguyên văn chữ Hán: 千手千眼隨處以渡生; 大慈大悲尋聲而救苦。 Phiên âm: Thiên thủ thiên nhãn[1]
Nguyên văn chữ Hán: 心宗無高下,圓螎意祖合真源; 聖瑞一曇花五葉凝神通覺海。 Phiên âm: Tâm tông vô cao
Nguyên văn chữ Hán: 行觧相應 Phiên âm: Hành giải tương ưng Dịch
Nguyên văn chữ Hán: 濟宗石住 Phiên âm: Tế tông thạch trụ Dịch
Nguyên văn chữ Hán: 普音廣化 Phiên âm: Phổ âm quảng hóa Dịch
Nguyên văn chữ Hán: 林派棟樑 Phiên âm: [Lâm phái?] đống lương Dịch
Nguyên văn chữ Hán: 明佛心宗 Phiên âm: Minh Phật Tâm Tông Dịch