Img 2216

Hương Lâm Tự Chung

Mặt chữ Hương Nguyên văn chữ Hán 蓋聞,[][] 哉!所以宣慈教[][]其爲禪林之寶也。眷惟,本社香林[] 名藍勝[],梵宇餘跡[] 經霜閟,遺[] 西應之聲,廚[。。。]南[]

Sacphong (13)

Bình Định tỉnh Phù Cát huyện Hưng Lương thôn (Ngày 25 tháng 7 năm thứ 9 niên hiệu Khải Định (tức Dương lịch 1924))

Nguyên văn chữ Hán 敕 平定省符吉縣興良村,從前奉事南海巨族玉鱗之神原贈仁魚慈濟彰靈助信澄湛翊保中興尊神。護國庇民,稔著靈應。節蒙頒給敕封準許奉事。肆今正直朕四旬大慶。節經頒寶詔覃恩,禮隆登秩,著加贈汪潤中等神。特準奉事用志國慶而申祀典。 欽哉! 啟定玖年柒月貳拾五日。 Phiên âm Sắc: Bình

Sacphong (12)

Bảo An Chính Trực Hựu Thiện Đôn Ngưng Thành hoàng (Ngày 1 tháng 7 năm thứ 2 niên hiệu Đồng Khánh (tức Dương lịch 1886))

Nguyên văn chữ Hán 敕 保安正直佑善敦凝城皇之神,慈濟彰靈助信澄湛南海巨族玉鱗之神。向來護國庇民,稔著靈應。節蒙頒給贈敕奉事。肆今丕膺耿命,緬念神庥。可加贈翊保中興之神。仍準許平定省符吉縣興良村依舊奉事。神其相佑保我黎民。欽哉! 同慶貳年柒月初壹日。 Phiên âm Sắc: Bảo An

Sacphong (11)

Nam Hải Cự Tộc Ngọc Lân (Ngày 8 tháng 1 năm thứ 3 niên hiệu Tự Đức (tức Dương lịch 1850))

Nguyên văn chữ Hán 敕 南海巨族玉鱗之神。原贈慈濟彰靈助信之神。護國庇民,稔著靈應。節蒙頒給贈敕準許奉事。肆今丕膺耿命,緬念神庥。可加贈 慈濟彰靈助信澄湛之神。仍準符吉縣興良村依舊奉事。神其相佑保我黎民。 欽哉!                   嗣德參年拾壹月初捌日。   Phiên âm