Hoành phi Linh thông cảm ứng (Lạc khoản Giáp Ngọ niên trọng xuân) chùa Đào Xuyên, Gia Lâm
Nguyên văn chữ Hán: 靈通感應 (甲午年仲春) Phiên âm: Linh thông cảm ứng
Nguyên văn chữ Hán: 靈通感應 (甲午年仲春) Phiên âm: Linh thông cảm ứng
Nguyên văn chữ Hán: 恩光遍 Phiên âm: Ân quang biến Dịch nghĩa:
Nguyên văn chữ Hán: 惡法真空 Phiên âm: Ác pháp chân không Dịch
Nguyên văn chữ Hán: 千佛[?]光燦破九幽之地; 十軸靈文可滅河沙之罪。 Phiên âm: Thiên phật giác quang
Nguyên văn chữ Hán: 仁弘救苦沉淪海上駕慈航; 德大度生解脫門前開善道。 Phiên âm: Nhân hoằng cứu khổ
Nguyên văn chữ Hán: 慈德圓通視四生猶一字; 權方化度等六道以同仁。 Phiên âm: Từ đức viên thông
Nguyên văn chữ Hán: 禩民安祈物阜,與山河壯固千秋; 祝聖壽讚皇圖,同日月光輝萬古. Phiên âm: Tự dân an kỳ
Nguyên văn chữ Hán: 聲傳震地,醒來三界夢場鍾; 教啟兌天, 澤遍九寰春草雨。 Phiên âm: Thanh truyền Chấn
Nguyên văn chữ Hán: 聖 德普試,六道三途袀利落; 恩[?] 含閏,大根小樹共霑萭。 Phiên âm: Thánh đức
Nguyên văn chữ Hán: 一人沐度超昇六欲之天; 千花教主能消塵劫之殃. Phiên âm: Nhất nhân mộc độ
Nguyên văn chữ Hán: 道自西乾傳振旦梁唐晉漢; 法從東土布南天丁李陳黎。 Phiên âm: Đạo tự Tây càn
Nguyên văn chữ Hán: 禪門相繼住持念本彌陀心留菩薩; 法界含為誦說力求凈土志出娑婆. Phiên âm: Thiền môn tương, kế
Nguyên văn chữ Hán: 嵩岳豈忘懷廣士回觀雲富貴; 桐江真有意高人且覺水功名。 Phiên âm: Tung nhạc khởi vong
Nguyên văn chữ Hán: 曹溪法派溢萬水以澄清; 臨濟宗風流四方而咸潤。 Phiên âm: Tào Khê pháp phái,
Nguyên văn chữ Hán: 至道無難臨濟源頭存古渡; 洗心微妙曹溪法派衍渚流。 Phiên âm: Trí đạo vô nan
Nguyên văn chữ Hán: 傳善道以開人明法界啟山門姓字合刊碑后誌; 發良心而作福建亭橋脩寺殿德功長並柱江[?]。 Phiên âm: Truyền thiện đạo dĩ